Chào cả nhà!
Trong quá trình tìm kiếm thảo dược dùng để cải thiện dinh dưỡng hỗ trợ cho Mẹ già chống chọi với với bệnh Ung thư Thận di căn Gan từ nhiều năm nay tình cờ 6x biết tới cây Chùm Ngây ( Tên khoa học là Moringa oleifera Lam và những tên khác như : Độ sinh , Bồn bồn , Cải ngựa ).
Cây Chùm Ngây có giá trị dinh dưỡng cao và khá dễ trồng , chúng có thể phát triển được trên những vùng đất nghèo dinh dưỡng cũng như có khả năng chịu hạn cao .
Chính vì lẽ đó 6x đã để tâm tìm hiểu về việc trồng cây Chùm Ngây như là một giải pháp bổ sung dinh dưỡng cho mọi người đặc biệt là đồng bào nghèo trong cả nước.
Trong năm 2013 này 6x có thể cung ứng miễn phí từ 3000 – 5000 cây Chùm Ngây cho đồng bào nghèo cũng như những ai quan tâm và có điều kiện trồng cây này.
Cách thức thực hiện:
- Cho cây giống, hạt đã qua kích thích nảy mầm.
- Chia sẻ cách trồng , thu hoạch lá làm thực phẩm bổ sung dinh dưỡng
- Chia sẻ và tài liệu và thông tin có được
Mong có sự chung tay từ cả nhà .
Thân.
Cả nhà có thể liên hệ với 6x qua :
- Điện thoại : 0916092600
- Mail :
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Bảng phân tích hàm lượng dinh dưỡng của quả, lá tươi và bột khô của lá cây Chùm Ngây theo báo cáo ngày 17/7/1998 của Campden and Chorleywood Food Research Association in Conjunction.
BẢNG PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG DINH DƯỠNG CỦA MORINGA
STT THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG/100gr TRÁI TƯƠI LÁ TƯƠI BỘT LÁ KHÔ
01 Water ( nước ) % 86,9 % 75,0 % 7,5 %
02 calories 26 92 205
03 Protein ( g ) 2,5 6,7 27,1
04 Fat ( g ) ( chất béo ) 0,1 1,7 2,3
05 Carbohydrate ( g ) 3,7 13,4 38,2
06 Fiber ( g ) ( chất xơ ) 4,8 0,9 19,2
07 Minerals ( g ) ( chất khoáng ) 2,0 2,3 _
08 Ca ( mg ) 30 440 2003
09 Mg ( mg ) 24 25 368
10 P ( mg ) 110 70 204
11 K ( mg ) 259 259 1324
12 Cu ( mg ) 3,1 1,1 0,054
13 Fe ( mg ) 5,3 7,0 28,2
14 S ( g ) 137 137 870
15 Oxalic acid ( mg ) 10 101 1,6
16 Vitamin A - Beta Carotene ( mg ) 0,11 6,8 1,6
17 Vitamin B - choline ( mg ) 423 423 -
18 Vitamin B1 - thiamin ( mg ) 0,05 0,21 2,64
19 Vitamin B2 - Riboflavin ( mg ) 0,07 0,05 20,5
20 Vitamin B3 - nicotinic acid ( mg ) 0,2 0,8 8,2
21 Vitamin C - ascorbic acid ( mg ) 120 220 17,3
22 Vitamin E - tocopherol acetate - - 113
23 Arginine ( g/16gN ) 3,66 6,0 1,33 %
24 Histidine ( g/16gN ) 1,1 2,1 0,61%
25 Lysine ( g/16gN ) 1,5 4,3 1,32%
26 Tryptophan ( g/16gN ) 0,8 1,9 0,43%
27 Phenylanaline ( g/16gN ) 4,3 6,4 1,39 %
28 Methionine ( g/16gN ) 1,4 2,0 0,35%
29 Threonine ( g/16gN ) 3,9 4,9 1,19 %
30 Leucine ( g/16gN ) 6,5 9,3 1,95%
31 Isoleucine ( g/16gN ) 4,4 6,3 0,83%
32 Valine ( g/16gN ) 5,4 7,1 1,06%
Nguồn:
www.moringatree.co.za/analysis.html
Theo:
http://nonghoc.com/nonghoc/http://nonghoc.com/nonghoc/(X(1)A(t-5JvLZSzgEkAAAANzUxYWNmMmYtODQ2NC00ZDkxLTlmZjItODY0MzQ1MTlmYjE21n0OaPeDeokxSc8z2afSi7qfR241)S(mi4o0g45kvioym45b3g2n345))/ShowThread.aspx?ID=545&AspxAutoDetectCookieSupport=1#ixzz2MyJFFxSD